Khi mình làm quen với SAP, mình bị choáng ngợp với số lượng T-Code trong SAP, nó rất rất nhiều. Nhiêu khi mình tự hỏi tại sao nó được chỉ định mã code như vậy. Liệu T-Code có mang trong mình ý nghĩa nào không?
Sau thời gian mình tìm hiểu thì biết rằng T-Code trong SAP nó có cấu trúc và ý nghĩa của chúng.
T-Code là gì?
Với mỗi chức năng trong SAP đều có mã T-Code gắn với chức năng đó. T-Code (Transaction code) là một mã gồm ký tự chữ, số hoặc cả hai (thường có độ dài là 4), nó giúp cho việc truy cập nhanh đến chức năng tương ứng trong SAP. Nghĩa là để truy cập đến một màn hình / chức năng nhất định trong SAP, thay vì bạn truy cập qua một loạt menu và menu con thì bạn có thể gõ mã T-Code để truy cập nhanh.
Ví dụ để truy cập chức năng QuickViewer (SQVI) trong SAP:
Nếu truy cập bằng menu thì bạn sẽ: SAP Menu → Tools → ABAP Workbench → Utilities → QuickViewer (SQVI)
Thay vì như vậy bạn có thể gõ: /nSQVI hoặc /oSQVI và nhấn phím Enter.
Một số T-Code ví dụ
T-Code | Description | Module/Sub | Module/Sub Description |
---|---|---|---|
ME21N | Tạo PO (Purchase Order) | MM-PUR | Mua sắm (Purchasing) |
ME22N | Cập nhật PO (Purchase Order) | MM-PUR | Mua sắm (Purchasing) |
ME23N | Hiển thị PO (Purchase Order) | MM-PUR | Mua sắm (Purchasing) |
VA01 | Tạo Sales Order | SD-SLS | Sales |
VA02 | Cập nhật Sales Order | SD-SLS | Sales |
VA03 | Hiển thị Sales Order | SD-SLS | Sales |
MM01 | Tạo vật tư | LO-MD-MM | Material Master |
MM02 | Cập nhật vật tư | LO-MD-MM | Material Master |
MM03 | Hiển thị vật tư | LO-MD-MM | Material Master |
... | ... | ... | ... |
Ý nghĩa của ký tự tiền tố trong T-Code
Tiền tố trong T-Code | Thuộc module |
---|---|
F | Tài chính (Financial) |
FK | Financial vendor master |
FS | Sổ cái (Ledger accounts) |
M | Quản lý vật tư (Materials Management) |
MB | Nhận hàng - Giao dịch kho |
ME | Mua sắm (Purchasing) |
ME1 | Yêu cầu mua sắm (PR) |
ME2 | Đơn hàng mua sắm (PO) |
MM | Thông tin Vật tư (Material master) |
V | Bán hàng và phân phối |
VA | Đơn đặt hàng (Sales orders) |
VF | Billing |
... | ... |
Ý nghĩa của hậu tố trong T-Code
Số cuối trong T-Code | Ý nghĩa |
---|---|
01 | Tạo |
02 | Cập nhật |
03 | Xem / Hiển thị |
Lời kết
Hi vọng bài viết này sẽ giúp bạn hiểu hơn về T-Code, cấu trúc của T-Code trong SAP và ý nghĩa của chúng. Bài viết này trình bày theo sự hiểu biết của mình hiện tại và trong tương lai sẽ bổ sung thêm khi mình có thêm kinh nghiệm hơn về SAP.
Chào các bạn!
Đăng nhận xét